Cát gốm đúc để làm lõi AFS45 AFS50 AFS55 AFS60

Sale!

Cát gốm đúc để làm lõi AFS45 AFS50 AFS55 AFS60 là loại cát đúc cao cấp dùng cho đúc thép và hợp kim không chứa sắt. Loại cát đúc này được làm từ quá trình nung chảy và thổi quặng bauxit ở nhiệt độ cao 2000 độ. Là vật liệu chịu lửa dựa trên alumina, cát gốm có hiệu suất chịu lửa tuyệt vời. Trong khi đó, cát đúc hình cầu có lợi thế là góc cạnh thấp, diện tích bề mặt cao hơn và dễ đổ vào khuôn. Cát gốm có độ giãn nở nhiệt thấp hơn nên có thể chống nóng chảy sắt, thép và các hợp kim khác.

Cát gốm đúc chuyên dùng để tạo lõi trong quá trình đúc khuôn, đúc cát không nung, đúc cát phủ nhựa, v.v.

Cát gốm đúc để làm lõi AFS45 AFS50 AFS55 AFS60

【Tên sản phẩm】: Cát xi măng đúc

【Tên khác】: Cát Ceramsite, Hạt gốm, Hạt Bauxite nung chảy cho xưởng đúc, Castball, v.v.

【Mã CAS】:1344-28-1

Cát gốm đúc để làm lõi AFS45 AFS50 AFS55 AFS60 là loại cát đúc cao cấp dùng cho đúc thép và hợp kim không chứa sắt. Loại cát đúc này được làm từ quá trình nung chảy và thổi quặng bauxit ở nhiệt độ cao 2000 độ. Là vật liệu chịu lửa dựa trên alumina, cát gốm có hiệu suất chịu lửa tuyệt vời. Trong khi đó, cát đúc hình cầu có lợi thế là góc cạnh thấp, diện tích bề mặt cao hơn và dễ đổ vào khuôn. Cát gốm có độ giãn nở nhiệt thấp hơn nên có thể chống nóng chảy sắt, thép và các hợp kim khác.

Cát gốm đúc chuyên dùng để tạo lõi trong quá trình đúc khuôn, đúc cát không nung, đúc cát phủ nhựa, v.v.

Tính năng sản phẩm của Cát gốm đúc để làm lõi AFS45 AFS50 AFS55 AFS60
  1. Khả năng chịu nhiệt và chống hóa chất cao.
  2. Tỷ lệ giãn nở vì nhiệt thấp.
  3. Độ chảy tốt và hệ số góc thấp.
  4. Độ bền cơ học cao.
  1. Cát khô có độ ẩm thấp.
  2. Hình cầu giúp dễ dàng vệ sinh và có khả năng thoáng khí tốt.
  3. Có thể tái chế.
  4. Giảm lượng nhựa hơn cát hình góc cạnh.

 

Đặc điểm kỹ thuật:
Đặc điểm kỹ thuật 200# 300# 400# 500# 600# 650# 750# 1000# 1250# 1500#
Phạm vi lưới 20-40# 30-50# 40-70# 50-100# 70-140# 50-140# 70-200# 100-200# 100-270# 140-270#
Kích thước lưới (um) Số lưới
1700 12
1180 16 ≤5
850 20 10-30 ≤5
600 30 30-50 10-30 ≤5 ≤3
425 40 15-35 30-50 15-35 ≤15 ≤8 ≤10
300 50 ≤5 15-35 35-55 25-40 10-25 10-30 ≤10
212 70 ≤5 0-15 25-45 20-40 30-50 5-25 ≤3 ≤2
150 100 ≤2 ≤7 10-20 20-40 15-35 25-45 10-30 0-20 ≤5
106 140 ≤5 ≤10 ≤15 0-20 20-40 35-55 30-50 5-25
75 200 ≤5 ≤7 ≤5 ≤15 15-35 25-45 40-60
53 270 ≤2 ≤2 ≤5 ≤10 0-20 25-40
Chảo ≤1 ≤1 ≤2 ≤5 ≤8 ≤15
Giá trị AFS AFS15-25 AFS25-35 AFS35-45 AFS45-55 AFS60-70 AFS55-65 AFS75-85 AFS105-115 AFS125-135 AFS160-170

 

Thành phần hóa học tiêu biểu của cát gốm đúc dùng làm lõi AFS45 AFS50 AFS55 AFS60:
Mục Giá trị chuẩn Giá trị điển hình
Al2O3 70-72 70,65
SiO2 10-25 21,87
Fe2O3 ≤3 2,40
TiO2 ≤3,5 3.32
K2O ≤1,5 1.20
CaO ≤0,45 0,28
MgO ≤0,35 0,32
Na2O ≤0,10 0,08

 

Tính chất vật lý tiêu biểu của cát gốm đúc dùng làm lõi AFS45 AFS50 AFS55 AFS60:
Vật liệu chịu lửa ≥1800 °C
Độ cứng Mohs 6,5-7,5
Trọng lượng riêng: 3,4g/cm3
Khối lượng riêng (LPD): 1,95-2,05g/cm3
Màu sắc: đen nâu
Hình dạng hạt: quả bóng hình cầu
Giá trị PH 7.3
Hệ số giãn nở nhiệt 6×10-6 /°C(20-1000°C)
Độ dẫn nhiệt 0,698W/MK(1200°C)
Tỷ lệ giãn nở nhiệt 0,13% (10 phút ở 1000°C)
hệ số góc ≤1,1
Độ tròn Tối thiểu 95%

 

Ứng dụng

  1. Làm việc với các loại nhựa như lò nung, Alkaline-phenolic, thủy tinh nước để tạo lõi.
  2. Thép đúc hợp kim cao và thép cacbon.
  3. Các bộ phận van bằng thép carbon thấp và thép không gỉ.
  4. Thép không gỉ, thép mangan, gang có hàm lượng crom cao.

  • Chi tiết sản phẩm Cát gốm đúc để làm lõi AFS45 AFS50 AFS55 AFS60

 

  • Bưu kiện
  1. 1 tấn/bao Jumbo
  2. 25KGS/Túi PVC, 40 Túi/Pallet
  3. Có sẵn các gói tùy chỉnh khác

  • Câu hỏi thường gặp:

H: Bạn có phải là nhà sản xuất không?

A: Có, Nhà máy của chúng tôi được thành lập vào năm 1999. Chúng tôi là nhà sản xuất cát gốm đúc giàu kinh nghiệm.

H: Chỉ số chất lượng chính của cát đúc gốm là gì?

A: Trước hết là hàm lượng Al2O3. Chúng tôi có ba loại: cát gốm Al2O3 75%, cát gốm Al2O3 73%, cát gốm Al2O3 70%.

Thứ hai, phân bố kích thước hạt của cát gốm. Chúng tôi sẽ cung cấp mẫu theo yêu cầu của khách hàng. Và làm cho tỷ lệ hạt giống nhau trùng với cát đã xác nhận.

Q: Cảng gần nhất từ ​​nhà máy của bạn ở đâu?

A: Thanh Đảo và Thiên Tân đều gần chúng tôi.

Hỏi: Mã HS của cát ceramsite là gì?

A: Vì không có mã HS cụ thể cho cát ceramsite nên có mã HS 69149000 và 68159990 phù hợp để xuất khẩu cát ceramsite. Nhưng với kinh nghiệm của chúng tôi, mã HS 68159990 dễ thông quan hơn mà không có rủi ro bị kiểm tra.

H: Bạn vận hành hệ thống QC như thế nào?

A: Trước khi giao hàng, chúng tôi sẽ dành 1 ngày để kiểm tra thành phần hóa học của từng túi. Đội ngũ QC của chúng tôi sẽ dành thêm một ngày để kiểm tra phân phối kích thước hạt của từng túi. Chúng tôi sẽ giữ lại mẫu từ mỗi lô sản xuất để phòng trường hợp có sai sót.

H: Thời gian thực hiện cho mỗi đơn hàng là bao lâu?

A: Tùy thuộc vào số lượng và kích thước cát yêu cầu. Thông thường là 5-10 ngày đối với FCL (20-25MT).

Tin tức mới nhất:

Cát đúc gốm có ưu điểm RCS

PDF-LOGO-100-1-1.png

TDS not uploaded

PDF-LOGO-100-1-1.png

MSDS not uploaded

Scroll to Top